Một kính lúp có tiêu cự
\[
f = 5\,\text{cm}
\]
Mắt đặt sát kính và ngắm chừng ở vô cực
a) Tính số bội giác của kính lúp
b) So sánh với trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận
\[
OC = 25\,\text{cm}
\]
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt
\[
D = 50\,\text{cm}
\]
a) Xác định độ tụ của kính cần đeo để nhìn rõ vật ở vô cực
b) Kính đó là kính hội tụ hay phân kỳ
Hai thấu kính mỏng đồng trục đặt cách nhau
\[
l = 10\,\text{cm}
\]
Trong đó thấu kính thứ nhất có
\[
f_1 = 15\,\text{cm}
\]
thấu kính thứ hai có
\[
f_2 = -10\,\text{cm}
\]
a) Xác định tiêu cự của hệ thấu kính
b) Nhận xét tính chất của hệ
Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự
\[
f = -15\,\text{cm}
\]
Vật sáng đặt trước thấu kính, cách thấu kính
\[
d = 20\,\text{cm}
\]
a) Xác định vị trí ảnh
b) So sánh chiều cao ảnh với chiều cao vật
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự
\[
f = 20\,\text{cm}
\]
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính một đoạn
\[
d = 30\,\text{cm}
\]
a) Xác định vị trí và tính chất của ảnh
b) Tính độ phóng đại của ảnh
Một lăng kính có góc chiết quang
\[
A = 6^\circ
\]
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc là
\[
n = 1{,}6
\]
a) Tính góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính
b) Nêu điều kiện để tia sáng truyền qua lăng kính
Một tia sáng truyền từ thủy tinh ra không khí. Biết chiết suất của thủy tinh là
\[
n = 1{,}5
\]
a) Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần
b) Xác định điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần
Một tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới
\[
i = 30^\circ
\]
Biết chiết suất của nước là
\[
n = 1{,}33
\]
a) Tính góc khúc xạ
b) Vẽ đường đi của tia sáng
Một khung dây kín có dòng điện cảm ứng chạy qua khi được đưa vào vùng có từ trường đều.
Giải thích vì sao phải có lực cơ học tác dụng lên khung dây trong quá trình đó.
Một máy phát điện xoay chiều có cuộn dây gồm
\[
N = 200
\]
vòng, diện tích mỗi vòng
\[
S = 150\,\text{cm}^2
\], quay đều trong từ trường đều có
\[
B = 0{,}25\,\text{T}
\]
với tốc độ
\[
n = 1500\,\text{vòng/phút}
\].
Tính giá trị cực đại của suất điện động cảm ứng.