Vật lý 11 - Dòng điện không đổi

Một nguồn điện có suất điện động \[E = 12 \, \text{V}\] và điện trở trong \[r = 1 \, \Omega\] mắc với điện trở ngoài \[R = 5 \, \Omega.\] Tính cường độ dòng điện trong mạch kín và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn.

Một dây dẫn có điện trở \[R = 5 \, \Omega\] được mắc vào nguồn điện sao cho dòng điện chạy qua dây có cường độ \[I = 2 \, \text{A}.\] Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian \[t = 10 \, \text{phút}.\]

Một bàn là điện có công suất \[P = 1000 \, \text{W}\] được sử dụng liên tục trong thời gian \[t = 30 \, \text{phút}.\] Tính điện năng mà bàn là tiêu thụ.

Một bóng đèn hoạt động với hiệu điện thế \[U = 220 \, \text{V}\] và cường độ dòng điện \[I = 0{,}5 \, \text{A}.\] Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn.

Một dây dẫn đồng chất có chiều dài \[l = 2 \, \text{m},\] tiết diện \[S = 0{,}5 \, \text{mm}^2,\] được làm từ vật liệu có điện trở suất \[\rho = 1{,}7 \times 10^{-8} \, \Omega \cdot \text{m}.\] Tính điện trở của dây dẫn.

Một đoạn mạch có điện trở \[R = 10 \, \Omega\] được mắc vào hiệu điện thế \[U = 12 \, \text{V}.\] Tính cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch.

Một điện lượng \[q = 120 \, \text{C}\] chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian \[t = 2 \, \text{phút}.\] Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.