Vật lý 12 - Dao động cơ

Hai dao động cùng tần số nhưng ngược pha, biên độ \(A_1 = A_2 = 5\ \text{cm}\). a) Tìm biên độ tổng hợp \(A\). b) Viết phương trình dao động tổng hợp.

Hai dao động điều hòa: \[ x_1 = 5\cos\left(10t - \frac{\pi}{6}\right),\quad x_2 = 5\cos\left(10t + \frac{\pi}{3}\right) \] a) Viết dao động tổng hợp. b) Tính biên độ tổng hợp \(A\). c) Tính pha ban đầu \(\varphi\).

Một hệ dao động cưỡng bức có tần số cưỡng bức \(f = 2\ \text{Hz}\). Hỏi hệ dao động mạnh nhất khi tần số riêng \(f_0\) bằng bao nhiêu? Giải thích hiện tượng cộng hưởng.

Dao động tắt dần: sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 10%. a) Sau 5 chu kỳ biên độ còn lại bao nhiêu phần trăm? b) Năng lượng còn lại bao nhiêu phần trăm?

Một vật dao động điều hòa có: \[E = 2\ \text{J},\quad v_{\max} = 1\ \text{m/s}\] a) Tìm khối lượng vật \(m\). b) Tìm biên độ dao động \(A\).

Dao động điều hòa: \[A = 4\ \text{cm},\quad \omega = 6\ \text{rad/s},\quad m = 200\ \text{g}\] a) Tính cơ năng \(E\). b) Tính động năng và thế năng tại \(x = 2\ \text{cm}\).

Con lắc đơn dài \(l = 80\ \text{cm}\), biên độ góc: \[\alpha_0 = 6^\circ\] a) Tính tốc độ cực đại. b) Tính lực căng dây cực đại.

Con lắc đơn dài \(l = 1\ \text{m}\), \(g = 9,8\ \text{m/s}^2\). a) Tính chu kỳ: \[T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\] b) Trong 5 s thực hiện bao nhiêu dao động?

Con lắc lò xo nằm ngang: \[k = 100\ \text{N/m}, \quad E = 0,5\ \text{J}\] a) Tìm biên độ \(A\). b) Tính vận tốc cực đại \(v_{\max}\).

Con lắc lò xo dao động với \(A = 8\ \text{cm}\). Khi ở li độ \(x = 6\ \text{cm}\) thì vận tốc là \(v = 40\ \text{cm/s}\). a) Tính vận tốc cực đại \(v_{\max}\). b) Tính tần số góc \(\omega\). c) Tính cơ năng dao động \(E\).