Hai dao động cùng tần số nhưng ngược pha, biên độ \(A_1 = A_2 = 5\ \text{cm}\).
a) Tìm biên độ tổng hợp \(A\).
b) Viết phương trình dao động tổng hợp.
Hai dao động điều hòa:
\[
x_1 = 5\cos\left(10t - \frac{\pi}{6}\right),\quad
x_2 = 5\cos\left(10t + \frac{\pi}{3}\right)
\]
a) Viết dao động tổng hợp.
b) Tính biên độ tổng hợp \(A\).
c) Tính pha ban đầu \(\varphi\).
Một hệ dao động cưỡng bức có tần số cưỡng bức \(f = 2\ \text{Hz}\).
Hỏi hệ dao động mạnh nhất khi tần số riêng \(f_0\) bằng bao nhiêu? Giải thích hiện tượng cộng hưởng.
Dao động tắt dần: sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 10%.
a) Sau 5 chu kỳ biên độ còn lại bao nhiêu phần trăm?
b) Năng lượng còn lại bao nhiêu phần trăm?
Một vật dao động điều hòa có:
\[E = 2\ \text{J},\quad v_{\max} = 1\ \text{m/s}\]
a) Tìm khối lượng vật \(m\).
b) Tìm biên độ dao động \(A\).
Dao động điều hòa:
\[A = 4\ \text{cm},\quad \omega = 6\ \text{rad/s},\quad m = 200\ \text{g}\]
a) Tính cơ năng \(E\).
b) Tính động năng và thế năng tại \(x = 2\ \text{cm}\).
Con lắc đơn dài \(l = 80\ \text{cm}\), biên độ góc:
\[\alpha_0 = 6^\circ\]
a) Tính tốc độ cực đại.
b) Tính lực căng dây cực đại.
Con lắc đơn dài \(l = 1\ \text{m}\), \(g = 9,8\ \text{m/s}^2\).
a) Tính chu kỳ: \[T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\]
b) Trong 5 s thực hiện bao nhiêu dao động?
Con lắc lò xo nằm ngang:
\[k = 100\ \text{N/m}, \quad E = 0,5\ \text{J}\]
a) Tìm biên độ \(A\).
b) Tính vận tốc cực đại \(v_{\max}\).
Con lắc lò xo dao động với \(A = 8\ \text{cm}\). Khi ở li độ \(x = 6\ \text{cm}\) thì vận tốc là \(v = 40\ \text{cm/s}\).
a) Tính vận tốc cực đại \(v_{\max}\).
b) Tính tần số góc \(\omega\).
c) Tính cơ năng dao động \(E\).