Một vật dao động điều hòa có:
\[E = 2\ \text{J},\quad v_{\max} = 1\ \text{m/s}\]
a) Tìm khối lượng vật \(m\).
b) Tìm biên độ dao động \(A\).
Dao động điều hòa:
\[A = 4\ \text{cm},\quad \omega = 6\ \text{rad/s},\quad m = 200\ \text{g}\]
a) Tính cơ năng \(E\).
b) Tính động năng và thế năng tại \(x = 2\ \text{cm}\).
Con lắc đơn dài \(l = 80\ \text{cm}\), biên độ góc:
\[\alpha_0 = 6^\circ\]
a) Tính tốc độ cực đại.
b) Tính lực căng dây cực đại.
Con lắc đơn dài \(l = 1\ \text{m}\), \(g = 9,8\ \text{m/s}^2\).
a) Tính chu kỳ: \[T = 2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\]
b) Trong 5 s thực hiện bao nhiêu dao động?
Con lắc lò xo nằm ngang:
\[k = 100\ \text{N/m}, \quad E = 0,5\ \text{J}\]
a) Tìm biên độ \(A\).
b) Tính vận tốc cực đại \(v_{\max}\).
Con lắc lò xo dao động với \(A = 8\ \text{cm}\). Khi ở li độ \(x = 6\ \text{cm}\) thì vận tốc là \(v = 40\ \text{cm/s}\).
a) Tính vận tốc cực đại \(v_{\max}\).
b) Tính tần số góc \(\omega\).
c) Tính cơ năng dao động \(E\).
Con lắc lò xo:
\[m = 0,5\ \text{kg},\quad k = 20\ \text{N/m},\quad A = 5\ \text{cm}\]
a) Tính chu kỳ dao động.
b) Viết phương trình dao động (gốc thời gian lúc buông vật).
c) Tính tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng.
Hai dao động điều hòa cùng phương:
\[
x_1 = 4\cos(5t)\ (\text{cm}),\qquad
x_2 = 3\cos\left(5t + \frac{\pi}{2}\right)\ (\text{cm})
\]
a) Viết phương trình dao động tổng hợp.
b) Tính biên độ tổng hợp.
Một vật khối lượng \(m = 200\ \text{g}\) dao động điều hòa, lực kéo về cực đại bằng:
\[F_{\max} = 4\ \text{N},\quad \omega = 10\ \text{rad/s}\]
Tính biên độ dao động \(A\).
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ \(A = 10\ \text{cm}\), tần số góc \(\omega = 5\ \text{rad/s}\).
a) Viết phương trình dao động biết tại \(t = 0\) vật qua vị trí \(x = 5\ \text{cm}\) theo chiều âm.
b) Tìm thời điểm đầu tiên vật đạt vận tốc cực đại.